Từ điển Thiều Chửu
蜚 - phỉ/phi
① Một thứ sâu ăn lúa. ||② Phỉ liêm 蜚鐮 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂. ||③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.

Từ điển Trần Văn Chánh
蜚 - phi
Như 飛 [fei]. Xem 蜚 [fâi].

Từ điển Trần Văn Chánh
蜚 - phỉ
① Một loại sâu ăn lúa; ② 【蜚蠊】phỉ liêm [fâilián] (động) Con gián. Cg. 蟑螂 [zhangláng]. Xem 蜚 [fei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蜚 - phỉ
Phỉ liêm 蜚蠊: Con gián.


蜚蠊 - phỉ liêm ||